Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario Bảng CHuấn luyện viên: Winfried Schäfer
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Jamaica tham dự Copa América Centenario[18] Ngày 2 tháng 6, Simon Dawkins bị chấn thương và thay thế bởi Joel Grant.[19]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Andre Blake | 21 tháng 11, 1990 (31 tuổi) | 15 | 0 | Philadelphia Union |
13 | 1TM | Duwayne Kerr | 16 tháng 2, 1987 (35 tuổi) | 14 | 0 | Sarpsborg 08 |
23 | 1TM | Ryan Thompson | 7 tháng 1, 1985 (37 tuổi) | 7 | 0 | Saint Louis FC |
2 | 2HV | Damano Solomon | 13 tháng 10, 1994 (27 tuổi) | 0 | 0 | Portmore United |
3 | 2HV | Michael Hector | 19 tháng 7, 1992 (29 tuổi) | 13 | 0 | Chelsea |
4 | 2HV | Wes Morgan | 21 tháng 1, 1984 (38 tuổi) | 25 | 0 | Leicester City |
5 | 2HV | Rosario Harriott | 26 tháng 9, 1989 (32 tuổi) | 1 | 0 | Harbour View |
19 | 2HV | Adrian Mariappa | 3 tháng 10, 1986 (35 tuổi) | 37 | 1 | Crystal Palace |
20 | 2HV | Kemar Lawrence | 17 tháng 9, 1992 (29 tuổi) | 31 | 2 | New York Red Bulls |
21 | 2HV | Jermaine Taylor | 14 tháng 1, 1985 (37 tuổi) | 85 | 0 | Portland Timbers |
7 | 3TV | Chevone Marsh | 25 tháng 2, 1994 (28 tuổi) | 0 | 0 | Cavalier |
10 | 3TV | Jobi McAnuff | 9 tháng 11, 1981 (40 tuổi) | 26 | 1 | Leyton Orient |
11 | 3TV | Andrew Vanzie | 26 tháng 11, 1990 (31 tuổi) | 3 | 0 | Humble Lions |
12 | 3TV | Michael Binns | 12 tháng 8, 1988 (33 tuổi) | 0 | 0 | Portmore United |
15 | 3TV | Je-Vaughn Watson | 22 tháng 10, 1983 (38 tuổi) | 54 | 2 | New England Revolution |
16 | 3TV | Lee Williamson | 7 tháng 6, 1982 (39 tuổi) | 4 | 0 | Blackburn Rovers |
17 | 3TV | Rodolph Austin | 1 tháng 6, 1985 (36 tuổi) | 84 | 7 | Brøndby IF |
18 | 3TV | Joel Grant | 26 tháng 8, 1987 (34 tuổi) | 13 | 2 | Exeter City |
22 | 3TV | Garath McCleary | 15 tháng 5, 1987 (34 tuổi) | 19 | 3 | Reading |
6 | 4TĐ | Dever Orgill | 8 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 5 | 0 | IFK Mariehamn |
8 | 4TĐ | Clayton Donaldson | 7 tháng 2, 1984 (38 tuổi) | 4 | 1 | Birmingham City |
9 | 4TĐ | Giles Barnes | 5 tháng 8, 1988 (33 tuổi) | 14 | 3 | Houston Dynamo |
14 | 4TĐ | Allan Ottey | 18 tháng 12, 1992 (29 tuổi) | 5 | 0 | Montego Bay United |
Huấn luyện viên: Juan Carlos Osorio
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Mexico tham dự Copa América Centenario.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | José de Jesús Corona | 26 tháng 1, 1981 (41 tuổi) | 42 | 0 | Cruz Azul |
12 | 1TM | Alfredo Talavera | 18 tháng 9, 1982 (39 tuổi) | 20 | 0 | Toluca |
13 | 1TM | Guillermo Ochoa | 13 tháng 7, 1985 (36 tuổi) | 74 | 0 | Málaga |
2 | 2HV | Néstor Araujo | 21 tháng 8, 1991 (30 tuổi) | 5 | 1 | Santos Laguna |
3 | 2HV | Yasser Corona | 28 tháng 7, 1987 (34 tuổi) | 4 | 0 | Querétaro |
4 | 2HV | Rafael Márquez | 13 tháng 2, 1979 (43 tuổi) | 129 | 15 | Atlas |
5 | 2HV | Diego Reyes | 19 tháng 9, 1992 (29 tuổi) | 32 | 0 | Real Sociedad |
6 | 2HV | Jorge Torres Nilo | 16 tháng 1, 1988 (34 tuổi) | 45 | 1 | UANL |
7 | 2HV | Miguel Layún | 25 tháng 6, 1988 (33 tuổi) | 38 | 3 | Porto |
15 | 2HV | Héctor Moreno | 17 tháng 1, 1988 (34 tuổi) | 66 | 1 | PSV |
22 | 2HV | Paul Aguilar | 6 tháng 3, 1986 (36 tuổi) | 50 | 5 | América |
23 | 2HV | Jesús Molina | 29 tháng 3, 1988 (34 tuổi) | 11 | 0 | Santos Laguna |
16 | 3TV | Héctor Herrera | 19 tháng 4, 1990 (31 tuổi) | 39 | 3 | Porto |
18 | 3TV | Andrés Guardado | 28 tháng 9, 1986 (35 tuổi) | 124 | 23 | PSV |
20 | 3TV | Jesús Dueñas | 16 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 6 | 1 | UANL |
21 | 3TV | Carlos Peña | 25 tháng 3, 1990 (32 tuổi) | 16 | 1 | Guadalajara |
8 | 4TĐ | Hirving Lozano | 30 tháng 7, 1995 (26 tuổi) | 2 | 1 | Pachuca |
9 | 4TĐ | Raúl Jiménez | 5 tháng 5, 1991 (30 tuổi) | 42 | 8 | Benfica |
10 | 4TĐ | Jesús Manuel Corona | 6 tháng 1, 1993 (29 tuổi) | 20 | 5 | Porto |
11 | 4TĐ | Javier Aquino | 11 tháng 2, 1990 (32 tuổi) | 35 | 0 | UANL |
14 | 4TĐ | Javier Hernández | 1 tháng 6, 1988 (33 tuổi) | 80 | 43 | Bayer Leverkusen |
17 | 4TĐ | Jürgen Damm | 7 tháng 11, 1992 (29 tuổi) | 3 | 1 | UANL |
19 | 4TĐ | Oribe Peralta | 12 tháng 1, 1984 (38 tuổi) | 46 | 21 | América |
Huấn luyện viên: Óscar Tabárez
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Uruguay tham dự Copa América Centenario. Ngày 30 tháng 5, Cristian Rodríguez bị chấn thương và thay thế bởi Diego Laxalt.[20]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Fernando Muslera | 16 tháng 6, 1986 (35 tuổi) | 79 | 0 | Galatasaray |
12 | 1TM | Martín Campaña | 29 tháng 5, 1989 (32 tuổi) | 0 | 0 | Independiente |
23 | 1TM | Martín Silva | 25 tháng 3, 1983 (39 tuổi) | 7 | 0 | Vasco da Gama |
2 | 2HV | José María Giménez | 20 tháng 1, 1995 (27 tuổi) | 25 | 3 | Atlético Madrid |
3 | 2HV | Diego Godín | 16 tháng 2, 1986 (36 tuổi) | 97 | 7 | Atlético Madrid |
4 | 2HV | Jorge Fucile | 19 tháng 11, 1984 (37 tuổi) | 46 | 0 | Nacional |
6 | 2HV | Álvaro Pereira | 28 tháng 11, 1985 (36 tuổi) | 78 | 7 | Getafe |
13 | 2HV | Mauricio Victorino | 11 tháng 10, 1982 (39 tuổi) | 23 | 0 | Nacional |
16 | 2HV | Maxi Pereira | 8 tháng 6, 1984 (37 tuổi) | 110 | 3 | Porto |
18 | 2HV | Mathías Corujo | 8 tháng 5, 1986 (35 tuổi) | 12 | 0 | Universidad de Chile |
19 | 2HV | Gastón Silva | 5 tháng 3, 1994 (28 tuổi) | 2 | 0 | Torino |
5 | 3TV | Carlos Sánchez | 2 tháng 12, 1984 (37 tuổi) | 16 | 0 | Monterrey |
7 | 3TV | Diego Laxalt | 7 tháng 2, 1993 (29 tuổi) | 0 | 0 | Genoa |
10 | 3TV | Gastón Ramírez | 2 tháng 12, 1990 (31 tuổi) | 34 | 0 | Middlesbrough |
14 | 3TV | Nicolás Lodeiro | 21 tháng 3, 1989 (33 tuổi) | 44 | 3 | Boca Juniors |
15 | 3TV | Matías Vecino | 24 tháng 8, 1991 (30 tuổi) | 2 | 0 | Fiorentina |
17 | 3TV | Egidio Arévalo Ríos | 1 tháng 1, 1982 (40 tuổi) | 77 | 0 | Atlas |
20 | 3TV | Álvaro González | 29 tháng 10, 1984 (37 tuổi) | 62 | 3 | Atlas |
8 | 4TĐ | Abel Hernández | 8 tháng 8, 1990 (31 tuổi) | 25 | 10 | Hull City |
9 | 4TĐ | Luis Suárez | 24 tháng 1, 1987 (35 tuổi) | 84 | 45 | Barcelona |
11 | 4TĐ | Cristhian Stuani | 10 tháng 12, 1986 (35 tuổi) | 27 | 5 | Middlesbrough |
21 | 4TĐ | Edinson Cavani | 14 tháng 2, 1987 (35 tuổi) | 80 | 30 | Paris Saint-Germain |
22 | 4TĐ | Diego Rolán | 24 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 18 | 3 | Bordeaux |
Huấn luyện viên: Rafael Dudamel
Đây là danh sách 23 cầu thủ của đội tuyển Venezuela tham dự Copa América Centenario.[21]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | José Contreras | 20 tháng 10, 1994 (27 tuổi) | 2 | 0 | Deportivo Táchira |
12 | 1TM | Dani Hernández | 21 tháng 10, 1985 (36 tuổi) | 20 | 0 | Tenerife |
23 | 1TM | Wuilker Faríñez | 15 tháng 2, 1998 (24 tuổi) | 0 | 0 | Caracas |
2 | 2HV | Wilker Ángel | 18 tháng 3, 1993 (29 tuổi) | 4 | 2 | Deportivo Táchira |
3 | 2HV | Mikel Villanueva | 14 tháng 4, 1993 (28 tuổi) | 2 | 1 | Atlético Malagueño |
4 | 2HV | Oswaldo Vizcarrondo | 31 tháng 5, 1984 (37 tuổi) | 71 | 8 | Nantes |
6 | 2HV | José Manuel Velázquez | 8 tháng 9, 1990 (31 tuổi) | 15 | 1 | Arouca |
16 | 2HV | Roberto Rosales | 20 tháng 11, 1988 (33 tuổi) | 63 | 0 | Málaga |
20 | 2HV | Rolf Feltscher | 10 tháng 6, 1990 (31 tuổi) | 5 | 0 | Duisburg |
21 | 2HV | Alexander González | 13 tháng 9, 1992 (29 tuổi) | 30 | 1 | Huesca |
5 | 3TV | Arquímedes Figuera | 6 tháng 10, 1989 (32 tuổi) | 8 | 1 | La Guaira |
8 | 3TV | Tomás Rincón (Đội trưởng) | 13 tháng 1, 1988 (34 tuổi) | 69 | 0 | Genoa |
10 | 3TV | Rómulo Otero | 9 tháng 11, 1992 (29 tuổi) | 11 | 4 | Huachipato |
11 | 3TV | Juan Pablo Añor | 24 tháng 1, 1994 (28 tuổi) | 3 | 0 | Málaga |
13 | 3TV | Luis Manuel Seijas | 23 tháng 6, 1986 (35 tuổi) | 62 | 2 | Santa Fe |
14 | 3TV | Carlos Suárez | 26 tháng 4, 1992 (29 tuổi) | 0 | 0 | Carabobo |
15 | 3TV | Alejandro Guerra | 9 tháng 7, 1985 (36 tuổi) | 52 | 4 | Atlético Nacional |
18 | 3TV | Adalberto Peñaranda | 31 tháng 5, 1997 (24 tuổi) | 2 | 0 | Watford |
22 | 3TV | Yangel Herrera | 7 tháng 1, 1998 (24 tuổi) | 0 | 0 | Atlético Venezuela |
7 | 4TĐ | Yonathan Del Valle | 28 tháng 5, 1990 (31 tuổi) | 10 | 0 | Kasımpaşa |
9 | 4TĐ | Salomón Rondón | 16 tháng 9, 1989 (32 tuổi) | 47 | 14 | West Bromwich Albion |
17 | 4TĐ | Josef Martínez | 19 tháng 5, 1993 (28 tuổi) | 24 | 4 | Torino |
19 | 4TĐ | Christian Santos | 24 tháng 3, 1988 (34 tuổi) | 4 | 1 | NEC |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario Bảng CLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_Copa_America_Centenario http://www.lanacion.com.ar/1904220-lucas-biglia-se... http://afa.org.ar/4364/los-23-para-la-copa-america http://anfp.cl/noticia/26309/nomina-de-la-seleccio... http://www.cooperativa.cl/noticias/deportes/copa-a... http://www.ca2016.com/article/brazil-chile-costa-r... http://www.concacaf.com/article/provisional-roster... http://www.concacaf.com/competitions/copa-america-... http://www.conmebol.com/pt-br/copa-america-centena... http://www.elcolombiano.com/deportes/futbol/la-cop... http://www.fepafut.com/#!Hern%C3%A1n-Dar%C3%ADo-G%...